WebBản dịch "have the habit of" thành Tiếng Việt trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch Biến cách Gốc từ Dopasowanie słów bất kỳ You have the habit of burying people before they are dead. Chúng ta có thói quen chôn cất người ta trước khi họ chết. OpenSubtitles2024.v3 WebBản dịch "bad habit" thành Tiếng Việt trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch Biến cách Gốc từ ghép từ chính xác bất kỳ Don't handle a bad habit tenderly, or try to break it off little by little. Chớ nhẹ tay với một thói quen xấu, hoặc chớ cố gắng khắc phục nó từng chút một. Literature Once you've got into a bad habit, it can be difficult to get out of it.
Make the best of sth nghĩa là gì? - dictionary4it.com
WebTìm hiểu về chương trình đào tạo 6 Sigma. Giữ cho quy trình kinh doanh của bạn và nâng cao sự hài lòng của khách hàng với những khóa đào tạo Tìm hiểu về 6 theo tiêu chuẩn … WebMade of: được làm ra từ nguyên liệu gì, nhưng nguyên liệu không bị biến đổi khỏi trạng thái tự nhiên sau khi làm ra vật. Ví dụ: – This chair is made of wood. (Chiếc ghế này được làm từ gỗ). 5. Made out of là gì Made out of: Được làm bằng gì (chú trọng vào các nguyên liệu trong quá trình làm ra) Ví dụ: rwaff badge
Custom là gì? Cách phân biệt và sử dụng habit và custom
Webhabit noun (REPEATED ACTION) B1 [ C or U ] something that you do often and regularly, sometimes without knowing that you are doing it: I always buy the same brand of … WebGet into the habit of listening to your thoughts. Nhận được vào các thói quen lắng nghe suy nghĩ của bạn. He got into the habit of elephants attacking and drinking their blood. Ông đã thành thói quen voi tấn công và uống máu của họ. Web4 mei 2024 · Make a habit of có nghĩa là gì? Khi ta làm điều gì đó một cách thường xuyên và nó trở thành thói quen thì ta có thể sử dụng cụm từ Make a habit of để diễn … is cyclobenzaprine metabolized in the liver